Tìm hiểu thang máy Mitsubishi

Đối với những người quan tâm tới thang máy thì hẳn là cái tên Mitsubishi đã không còn xa lạ gì. Vậy bạn đã biết những gì về hãng thang máy đi đầu trên thị trường này? Hôm nay, hãy cùng ACG tìm hiểu nhé

 

Nguồn gốc

Tập đoàn thang máy Mitsubishi được thành lập năm 1921 tới  năm 1931 bắt đầu nghiên cứu và sản xuất thang máy, năm 1935 sau 4 năm phát triển nghiên cứu thì hãng thang máy này đã cho ra mắt chiếc thang máy đầu tiên. Đây có thể coi là cột mốc lớn trong sự nghiệp 100 năm phát triển của tập đoàn. Thang máy của hãng Mitsubishi này được nhiều người tin dùng bởi tính an toàn và độ bền đẹp cao

 

Ưu điểm

Thang máy Mitsubishi có những ưu điểm gì khiến cho người dùng tin tưởng lựa chọn nhiều thế, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay sau đây nhé:

  • Độ bền cao: Thang máy mitsubishi có độ bền cao, không chỉ có các dòng thang máy gia đình mà còn có các dòng thang tải hàng khác tuổi thọ của sản phẩm có thể lên tới vài chục năm. Đây chính là điểm nổi bật của thang máy Mitsubishi
  • Nhiều mẫu mã đẹp và thiết kế sang trọng: Bất cứ chi tiết nào cũng sẽ đều ảnh hưởng tới không gian nội thất và phong thủy của tòa nhà. Vì vậy việc lựa chọn chiếc thang máy sao cho phù hợp với tòa nhà và bản mệnh của gia chủ là điều rất quan trọng vì thế hãng thang máy Mitsubishi đã cho ra mắt rất nhiều mẫu mã đa dạng cho khách hàng có thể thoải mái lựa chọn
  • Hoạt động êm ái, không gây tiếng ồn: Với những động cơ khỏe mạnh và chắc chắn nên thang máy của Mitsubishi vận hành một cách êm ái, không gây ra tiếng ồn khó chịu khi sử dụng
  • Độ an toàn cao: khi sử dụng thang máy, người dùng thường sợ thang máy gặp sự cố và người bên trong cabin sẽ bị nhốt. Tuy nhiên, đối với thang máy của hãng Mitsubishi thì lỗi này sẽ hoàn toàn được khắc phục vì dòng thang máy này sử dụng hệ thống cứu hộ ÚP hiện đại nhất hiện nay. Trong trường hợp nguồn điện đột ngột bị cắt thì hệ thống này sẽ tự động di chuyển thang máy tới vị trí gần nhất và mở cửa thang máy cho bạn thoát ra ngoài. Thiết bị thông minh này sẽ tự động nạp điện khi nguồn điện chính bắt đầu hoạt động trở lại.

 

Một số mẫu thang máy Mitsubishi thông dụng

Thang máy Mitsubishi có đa dạng mẫu mã mà bạn chưa biết nên chọn loại nào thì dưới đây là một số mẫu thang máy gia đình Mitsubishi tại ACG, bạn hãy tham khảo nhé.

Thang máy gia đình Mitsubishi 300kg/3stop

  • Số hiệu: HSP4 - 300 – CO700 - 60 – 3 stops
  • Loại thang : Thang máy gia đình có phòng máy.
  • Động cơ : MITSUBISHI
  • Tủ điều khiển: Vi xử lý
  • Tải trọng : 300 Kg
  • Vận tốc : 60m/p
  • Số điểm dừng : 3 stops
  • Kích thước phòng máy ( rộng x sâu): 1500 x 1500mm
  • Kích thước giếng thang ( rộng x sâu): 1500 x 1500mm
  • Độ sâu hầm thang: 1400 mm
  • Độ cao tầng trên cùng OH: 4000 mm
  • Kích thước trong cabin (rộng x sâu x cao): 1100 x 900 x 2350 mm
  • Độ rộng mở cửa ( rộng xcao): 700x 2100 mm
  • Điều khiển : Đơn

Thang máy gia đình Mitsubishi 300kg/4stop

  • Loại thang : Thang máy gia đình có phòng máy.
  • Động cơ : MITSUBISHI
  • Tủ điều khiển: Vi xử lý
  • Tải trọng : 300 Kg
  • Vận tốc : 60m/p
  • Số điểm dừng : 4 stops
  • Kích thước phòng máy ( rộng x sâu): 1500 x 1500mm
  • Kích thước giếng thang ( rộng x sâu): 1500 x 1500mm
  • Độ sâu hầm thang: 1400 mm
  • Độ cao tầng trên cùng OH: 4000 mm
  • Kích thước trong cabin (rộng x sâu x cao): 1100 x 900 x 2350 mm
  • Độ rộng mở cửa ( rộng xcao): 700x 2100 mm
  • Điều khiển : Đơn

Thang máy gia đình Mitsubishi 300kg/5stop

  • Loại thang : Thang máy gia đình có phòng máy.
  • Động cơ : MITSUBISHI
  • Tủ điều khiển: Vi xử lý
  • Tải trọng : 300 Kg
  • Vận tốc : 60m/p
  • Số điểm dừng : 5 stops
  • Kích thước phòng máy ( rộng x sâu): 1500 x 1500mm
  • Kích thước giếng thang ( rộng x sâu): 1500 x 1500mm
  • Độ sâu hầm thang: 1400 mm
  • Độ cao tầng trên cùng OH: 4000 mm
  • Kích thước trong cabin (rộng x sâu x cao): 1100 x 900 x 2350 mm
  • Độ rộng mở cửa ( rộng xcao): 700x 2100 mm
  • Điều khiển : Đơn

Thang máy gia đình Mitsubishi 300kg/6stop

  • Số hiệu: HSP4 - 300 – CO700 - 60 – 6 stops
  • Loại thang : Thang máy gia đình có phòng máy.
  • Động cơ : MITSUBISHI
  • Tủ điều khiển: Vi xử lý
  • Tải trọng : 300 Kg
  • Vận tốc : 60m/p
  • Số điểm dừng : 6 stops
  • Kích thước phòng máy ( rộng x sâu): 1500 x 1500mm
  • Kích thước giếng thang ( rộng x sâu): 1500 x 1500mm
  • Độ sâu hầm thang: 1400 mm
  • Độ cao tầng trên cùng OH: 4000 mm
  • Kích thước trong cabin (rộng x sâu x cao): 1100 x 900 x 2350 mm
  • Độ rộng mở cửa ( rộng xcao): 700x 2100 mm
  • Điều khiển : Đơn

Thang máy gia đình Mitsubishi 300kg/7stop

  • Loại thang : Thang máy gia đình có phòng máy.
  • Động cơ : MITSUBISHI
  • Tủ điều khiển: Vi xử lý
  • Tải trọng : 300 Kg
  • Vận tốc : 60m/p
  • Số điểm dừng : 7 stops
  • Kích thước phòng máy ( rộng x sâu): 1500 x 1500mm
  • Kích thước giếng thang ( rộng x sâu): 1500 x 1500mm
  • Độ sâu hầm thang: 1400 mm
  • Độ cao tầng trên cùng OH: 4000 mm
  • Kích thước trong cabin (rộng x sâu x cao): 1100 x 900 x 2350 mm
  • Độ rộng mở cửa ( rộng xcao): 700x 2100 mm
  • Điều khiển : Đơn

Thang máy gia đình Mitsubishi 450kg/3stop

  • Số hiệu: HSP4 - 450 – CO700 - 60 – 4 stops
  • Loại thang : Thang máy gia đình có phòng máy.
  • Động cơ : MITSUBISHI
  • Tủ điều khiển: Vi xử lý
  • Tải trọng : 450 Kg
  • Vận tốc : 60m/p
  • Số điểm dừng : 4 stops
  • Kích thước phòng máy ( rộng x sâu): 1600 x 1600mm
  • Kích thước giếng thang ( rộng x sâu): 1600 x 1600mm
  • Độ sâu hầm thang: 1400 mm
  • Độ cao tầng trên cùng OH: 4000 mm
  • Kích thước trong cabin (rộng x sâu x cao): 1200 x 1000 x 2350 mm
  • Độ rộng mở cửa ( rộng xcao): 700x 2100 mm
  • Điều khiển : Đơn

Thang máy gia đình Mitsubishi 450kg/4stop

  • Số hiệu: HSP4 - 450 – CO700 - 60 – 4 stops
  • Loại thang : Thang máy gia đình có phòng máy.
  • Động cơ : MITSUBISHI
  • Tủ điều khiển: Vi xử lý
  • Tải trọng : 450 Kg
  • Vận tốc : 60m/p
  • Số điểm dừng : 4 stops
  • Kích thước phòng máy ( rộng x sâu): 1600 x 1600mm
  • Kích thước giếng thang ( rộng x sâu): 1600 x 1600mm
  • Độ sâu hầm thang: 1400 mm
  • Độ cao tầng trên cùng OH: 4000 mm
  • Kích thước trong cabin (rộng x sâu x cao): 1200 x 1000 x 2350 mm
  • Độ rộng mở cửa ( rộng xcao): 700x 2100 mm
  • Điều khiển : Đơn

Thang máy gia đình Mitsubishi 450kg/5stop

  • Số hiệu: HSP4 - 450 – CO700 - 60 – 5 stops
  • Loại thang : Thang máy gia đình có phòng máy.
  • Động cơ : MITSUBISHI
  • Tủ điều khiển: Vi xử lý
  • Tải trọng : 450 Kg
  • Vận tốc : 60m/p
  • Số điểm dừng : 5 stops
  • Kích thước phòng máy ( rộng x sâu): 1600 x 1600mm
  • Kích thước giếng thang ( rộng x sâu): 1600 x 1600mm
  • Độ sâu hầm thang: 1400 mm
  • Độ cao tầng trên cùng OH: 4000 mm
  • Kích thước trong cabin (rộng x sâu x cao): 1200 x 1000 x 2350 mm
  • Độ rộng mở cửa ( rộng xcao): 700x 2100 mm
  • Điều khiển : Đơn

Thang máy gia đình Mitsubishi 450kg/6stop

  • Loại thang : Thang máy gia đình có phòng máy.
  • Động cơ : MITSUBISHI
  • Tủ điều khiển: Vi xử lý
  • Tải trọng : 450 Kg
  • Vận tốc : 60m/p
  • Số điểm dừng : 6 stops
  • Kích thước phòng máy ( rộng x sâu): 1600 x 1600mm
  • Kích thước giếng thang ( rộng x sâu): 1600 x 1600mm
  • Độ sâu hầm thang: 1400 mm
  • Độ cao tầng trên cùng OH: 4000 mm
  • Kích thước trong cabin (rộng x sâu x cao): 1200 x 1000 x 2350 mm
  • Độ rộng mở cửa ( rộng xcao): 700x 2100 mm
  • Điều khiển : Đơn

 

Trên đây là một số mẫu thang máy mitsubishi được khách hàng tin tưởng lựa chọn nhiều nhất. Hy vọng qua bài viết này bạn có thể chọn được chiếc thang máy phù hợp cho ngôi nhà của mình. 


 

Chia sẻ bài viết này:

Bài viết liên quan: